Bổ sung chất xơ, hỗ trợ sức khỏe đường ruột, cải thiện chức năng tiêu hóa, giảm mùi phân…
FiberMax – 7 là sản phẩm từ cỏ dưới dạng viên làm từ cỏ Miscanthus giganteus (cỏ sậy), được sản xuất tại Missouri & Arkansas, Hoa Kỳ. Nó đã được sử dụng từ lâu trong ngành công nghiệp động vật nhờ vào các tính năng chủ yếu gồm:
- Tổng nồng độ chất xơ không hòa tan trong chế độ ăn uống cao
- Chất xơ tự nhiên không biến đổi gen, chất lượng cao
- Cây trồng thân thiện với môi trường – hệ sinh thái ổn định
- Nguồn gốc và nguồn cung cấp ổn định
- Hỗ trợ chức năng tiêu hóa bình thường – giảm viêm ruột giúp tăng cường sức khỏe ruột và ruột già
- Hấp thụ nước hơn 7 lần trọng lượng của nó – giúp làm cho phân ráo.

Chất xơ trong khẩu phần ăn cho lợn nái:
- Hạn chế tiêu thụ năng lượng (tuổi thai)
- Kiểm soát cân nặng
- Cải thiện cảm giác no bằng cách giảm mật độ năng lượng hiệu quả
- Giảm táo bón
- Tăng cường chất xơ trong thời kỳ mang thai, hỗ trợ tăng lượng thức ăn cho con bú
- Cải thiện kích thước lứa lợn nái (~ 4%). Tỷ lệ sống ở heo con cai sữa cao hơn.
- Hỗ trợ sức khỏe đường ruột và tạo lên men vi sinh vật
- Bảo vệ đường ruột và giảm viêm ↑
- SCFA (các axit béo chuỗi ngắn)
- butyrate
- propionate
- Các hợp chất lên men liên quan đến tiêu chảy ↓
- BCFA (các axit béo chuỗi nhánh)
- indoles
- phenols
- biogenic amines
- BCFA (các axit béo chuỗi nhánh)
- Giảm mùi khó chịu trong trang trại

Đặc điểm kỹ thuật hóa học của FiberMax-7 (khi được cho ăn):

FiberMax-7: Các lợi ích cho gia cầm:
- Cải thiện chức năng tiêu hóa, tiêu hóa protein và chất béo cao hơn
- Tính đều đặn và nhất quán của phân
- Giảm độ ẩm từ chất thải
- Giảm rụng lông
- Hỗ trợ sức khỏe đường ruột và lên men vi sinh vật
- Giảm mùi khó chịu ở trang trại

So sánh hàm lượng chất xơ trong sản phẩm FiberMax-7:
Thành phần cấu tạo | FiberMax-7 | Cellulose |
Chất xơ làm sạch trung tính, % | 76,8 | 88,4 |
Chất xơ làm sạch axit, % | 57,0 | 80,6 |
Chất làm sạch axit lignin, % | 2,2 | 0,7 |
Tổng lượng chất xơ trong khẩu phần ăn, % | 81,2 | 97,5 |
Chất xơ hòa tan, % | 0,4 | 1,1 |
Chất xơ không hòa tan, % | 80,9 | 96,4 |
FiberMax-7 cho chó và mèo:
- Tăng cường chức năng tiêu hóa
- Tính đều đặn và nhất quán của phân
- Giảm béo phì (tăng cân quá mức)
- Mật độ năng lượng khẩu phần giảm
- Tăng cảm giác no (cảm thấy no kéo dài hơn)
- Kiểm soát tình trạng búi lông (ở mèo)
- Hỗ trợ sức khỏe đường ruột
- Không có sự khác biệt đáng kể về thể tích hoặc chất lượng phân so với cellulose
- Được vật nuôi tiếp nhận tốt hơn so với cellulose
Ứng dụng FiberMax-7 trong thức ăn thủy sản:
- Nâng cao hiệu quả sản xuất thức ăn chăn nuôi
- Tăng cường mức lipid có trong thức ăn
Thử nghiệm thức ăn cho thú cưng:
Một loạt các thử nghiệm về độ ngon miệng đã được tiến hành với chó và mèo tại các trang trại Summit Ridge, Hoa Kỳ.

FiberMax-7 và Cellulose có khả năng tiêu hóa chất dinh dưỡng tương đương ở mèo
Các điểm so sánh | FiberMax-7 | Cellulose |
Lượng thức ăn, g/d | 70,77 | 74,50 |
Tần suất đại tiện, #/d | 1,25 | 1,27 |
Điểm phân | 3,32 | 3,16 |
pH nước tiểu | 6,93 | 6,86 |

Đề xuất sử dụng FiberMax-7 trong sản xuất thức ăn vật nuôi
Loại vật nuôi | Giai đoạn tăng trưởng | Liều lượng (kg/mt) |
Chó | Tăng trưởng | 25 |
Chó | Trưởng thành | 25 – 100 |
Mèo | 25 – 50 | |
Heo nái | Mang thai | 15 – 25 |
Heo nái | Cho con bú | 10 – 15 |
Heo hậu bị | 5 – 10 | |
Heo thịt | < 8 kg | 15 – 25 |
Heo thịt | < 35 kg | 10 – 15 |
Gà thịt | Tập ăn | 3 – 6 |
Gà thịt | Tăng trưởng-xuất chuồng | 6 – 9 |
Gà | 1-21 ngày tuổi | 3 – 9 |
Gà đẻ | 5 – 10 | |
Cá | 20 | |
Các loài khác | < 5 |
Nhà sản xuất: International Ingredient Corporation (IIC)
Nhập khẩu và phân phối: Công ty TNHH Dinh Dưỡng Chăn nuôi Jily Phú Khải.
Để biết thêm thông tin sản phẩm, xin vui lòng liên hệ.